Tin tức
Mức ký quỹ giao dịch hàng hóa tại MXV
Cập nhật lần cuối: 10/10/2024

Danh sách ký quỹ ban đầu giao dịch Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn, Hợp đồng quyền chọn hàng hóa

STT Tên hàng hóa Mã hàng hóa Nhóm hàng hóa Sở giao dịch liên thông Ký quỹ ban đầu Đơn vị tiền tệ
1 Dầu đậu tương ZLE Nông sản CBOT 1,870 USD
2 Đậu tương ZSE Nông sản CBOT 2,420 USD
3 Quyền chọn mua Đậu tương C.ZSE Nông sản CBOT 2,420 USD
4 Quyền chọn bán Đậu tương P.ZSE Nông sản CBOT 2,420 USD
5 Đậu tương mini XB Nông sản CBOT 484 USD
6 Gạo thô ZRE Nông sản CBOT 1,733 USD
7 Khô đậu tương ZME Nông sản CBOT 2,310 USD
8 Lúa mỳ ZWA Nông sản CBOT 2,090 USD
9 Quyền chọn mua Lúa mỳ C.ZWA Nông sản CBOT 2,090 USD
10 Quyền chọn bán Lúa mỳ P.ZWA Nông sản CBOT 2,090 USD
11 Lúa mỳ mini XW Nông sản CBOT 418 USD
12 Lúa mỳ Kansas KWE Nông sản CBOT 2,090 USD
13 Ngô ZCE Nông sản CBOT 1,320 USD
14 Quyền chọn mua Ngô C.ZCE Nông sản CBOT 1,320 USD
15 Quyền chọn bán Ngô P.ZCE Nông sản CBOT 1,320 USD
16 Ngô mini XC Nông sản CBOT 264 USD
17 Dầu cọ thô MPO Nguyên liệu công nghiệp BMDX 7,000 MYR
18 Cà phê Robusta LRC Nguyên liệu công nghiệp ICE EU 6,600 USD
19 Đường trắng QW Nguyên liệu công nghiệp ICE EU 2,261 USD
20 Bông CTE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 2,305 USD
21 Ca cao CCE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 11,154 USD
22 Cà phê Arabica KCE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 7,343 USD
23 Quyền chọn mua Cà phê Arabica C.KCE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 7,343 USD
24 Quyền chọn bán Cà phê Arabica P.KCE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 7,343 USD
25 Đường 11 SBE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 1,712 USD
26 Quyền chọn mua Đường 11 C.SBE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 1,712 USD
27 Quyền chọn bán Đường 11 P.SBE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 1,712 USD
28 Cao su RSS3 TRU Nguyên liệu công nghiệp OSE 114,500 JPY
29 Cao su TSR 20 ZFT Nguyên liệu công nghiệp SGX 660 USD
30 Bạc SIE Kim loại COMEX 12,650 USD
31 Bạc mini MQI Kim loại COMEX 6,325 USD
32 Bạc micro SIL Kim loại COMEX 2,530 USD
33 Đồng CPE Kim loại COMEX 6,600 USD
34 Đồng mini MQC Kim loại COMEX 3,300 USD
35 Đồng micro MHG Kim loại COMEX 660 USD
36 Nhôm COMEX AL Kim loại COMEX 2,970 USD
37 Bạch kim PLE Kim loại NYMEX 3,080 USD
38 Quặng sắt FEF Kim loại SGX 1,232 USD
39 Dầu ít lưu huỳnh QP Năng lượng ICE EU 5,050 USD
40 Dầu thô Brent QO Năng lượng ICE EU 5,841 USD
41 Quyền chọn mua Dầu thô Brent C.QO Năng lượng ICE EU 5,841 USD
42 Quyền chọn bán Dầu thô Brent P.QO Năng lượng ICE EU 5,841 USD
43 Dầu thô Brent mini BM Năng lượng ICE SG 840 USD
44 Dầu thô WTI CLE Năng lượng NYMEX 6,592 USD
45 Quyền chọn mua Dầu thô WTI C.CLE Năng lượng NYMEX 6,592 USD
46 Quyền chọn bán Dầu thô WTI P.CLE Năng lượng NYMEX 6,592 USD
47 Dầu thô WTI mini NQM Năng lượng NYMEX 3,264 USD
48 Dầu thô WTI micro MCLE Năng lượng NYMEX 659 USD
49 Khí tự nhiên NGE Năng lượng NYMEX 2,842 USD
50 Quyền chọn mua Khí tự nhiên C.NGE Năng lượng NYMEX 2,842 USD
51 Quyền chọn bán Khí tự nhiên P.NGE Năng lượng NYMEX 2,842 USD
52 Khí tự nhiên mini NQG Năng lượng NYMEX 773 USD
53 Xăng pha chế RBOB RBE Năng lượng NYMEX 7,432 USD


** Theo Phụ lục 01, đính kèm quyết định 733/QĐ/TGĐ-MXV ban hành ngày 10/10/2024 của MXV, có hiệu lực kể từ ngày 11/10/2024 và thay thế quyết định số 716/QĐ/TGĐ-MXV ngày 07/10/2024.

* Mức ký quỹ ban đầu, mức ký quỹ duy trì áp dụng tại MXV bằng 120% mức ký quỹ ban đầu tại các Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài có liên thông được công bố trong danh sách trên.

* Mức ký quỹ ban đầu trong danh sách trên sẽ được tính toán theo tỷ giá quy đổi do MXV công bố trong từng thời điểm.



Danh sách ký quỹ ban đầu giao dịch Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Kim loại trên LME

STT Tên hàng hóa Mã hàng hóa Nhóm hàng hóa Sở giao dịch liên thông Ký quỹ ban đầu Đơn vị tiền tệ
1 Đồng LME LDKZ / CAD Kim loại LME 17,500 USD
2 Nhôm LME LALZ / AHD Kim loại LME 4,350 USD
3 Chì LME LEDZ / PBD Kim loại LME 4,250 USD
4 Thiếc LME LTIZ / SND Kim loại LME 17,770 USD
5 Kem LME LZHZ / ZDS Kim loại LME 6,000 USD
6 Niken LME LNIZ / NID Kim loại LME 16,758 USD
7 Thép thanh vần FOB Thổ Nhĩ Kỳ SSR Kim loại LME 440 USD
8 Thép phế liệu CFR Thổ Nhĩ Kỳ SSC Kim loại LME 320 USD
9 Thép cuộn cán nóng FOB Trung Quốc LHC Kim loại LME 670 USD


** Theo Phụ lục 01, đính kèm quyết định 717/QĐ/TGĐ-MXV ban hành ngày 07/10/2024 của MXV, có hiệu lực kể từ ngày 08/10/2024 và thay thế quyết định số 687/QĐ/TGĐ-MXV ngày 25/09/2024.

* Mức ký quỹ ban đầu áp dụng tại MXV bằng 100% mức ký quỹ ban đầu tại Sở Giao dịch hàng hóa liên thông LME, được công bố trong danh sách trên.

* Mức ký quỹ ban đầu trong danh sách trên sẽ được tính toán theo tỷ giá quy đổi do MXV công bố trong từng thời điểm.



Danh sách các mức ký quỹ liên kỳ hạn


1. Mặt hàng cà phê Arabica

STT Tên hàng hóa Nhóm hàng hóa Sở Giao dịch Kỳ hạn bắt đầu Kỳ hạn kết thúc Mức ký quỹ ban đầu Đơn vị tiền tệ
1 Cà phê Arabica Nguyên liệu công nghiệp ICE US 12/2024 03/2025 925 USD
2 12/2024 05/2025 1,243 USD
3 12/2024 07/2025 1,293 USD
4 12/2024 09/2025 1,533 USD
5 03/2025 05/2025 498 USD
6 03/2025 07/2025 651 USD
7 03/2025 09/2025 1,289 USD
8 05/2025 07/2025 612 USD
9 05/2025 09/2025 715 USD
10 07/2025 09/2025 712 USD


2. Mặt hàng cà phê Robusta

STT Tên hàng hóa Nhóm hàng hóa Sở Giao dịch Kỳ hạn bắt đầu Kỳ hạn kết thúc Mức ký quỹ ban đầu Đơn vị tiền tệ
1 Cà phê Robusta Nguyên liệu công nghiệp ICE EU 11/2024
01/2025
3,244 USD
2 11/2024
03/2025
3,469 USD
3 11/2024
05/2025
3,746 USD
4 11/2024
07/2025
3,873 USD
5 11/2024
09/2025 3,941 USD
6 01/2025
03/2025
843 USD
7 01/2025
05/2025
1,261 USD
8 01/2025
07/2025
1,674 USD
9 01/2025
09/2025 2,025 USD
10 03/2025
05/2025 640 USD
11 03/2025
07/2025 1,345 USD
12 03/2025
09/2025 1,538 USD
13 05/2025 07/2025 704 USD
14 05/2025 09/2025 1,041 USD
15 07/2025 09/2025 465 USD


** Theo Phụ lục 01, đính kèm quyết định 692/QĐ/TGĐ-MXV ban hành ngày 26/09/2024 của MXV, có hiệu lực kể từ ngày 27/09/2024 và thay thế quyết định số 684/QĐ/TGĐ-MXV ngày 24/09/2024.

* Mức ký quỹ ban đầu, mức ký quỹ duy trì áp dụng tại MXV bằng 120% mức ký quỹ ban đầu tại các Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài có liên thông được công bố trong danh sách trên.

* Mức ký quỹ ban đầu trong danh sách trên sẽ được tính toán theo tỷ giá quy đổi do MXV công bố trong từng thời điểm.


3. Mặt hàng Dầu đậu tương

STT Tên hàng hóa Nhóm hàng hóa Sở Giao dịch Kỳ hạn bắt đầu Kỳ hạn kết thúc Mức ký quỹ ban đầu Đơn vị tiền tệ
1 Dầu đậu tương Nông sản CBOT 10/2024 12/2024 770 USD
2 10/2024 01/2025 880 USD
3 10/2024 03/2025 908 USD
4 10/2024 05/2025 935 USD
5 10/2024 07/2025 1,100 USD
6 10/2024 08/2025 1,210 USD
7 10/2024 09/2025 1,073 USD
8 12/2024 01/2025 440 USD
9 12/2024 03/2025 550 USD
10 12/2024 05/2025 550 USD
11 12/2024 07/2025 660 USD
12 12/2024 08/2025 770 USD
13 12/2024 09/2025 715 USD
14 01/2025 03/2025 275 USD
15 01/2025 05/2025 385 USD
16 01/2025 07/2025 440 USD
17 01/2025 08/2025 440 USD
18 01/2025 09/2025 660 USD
19 03/2025 05/2025 165 USD
20 03/2025 07/2025 275 USD
21 03/2025 08/2025 330 USD
22 03/2025 09/2025 440 USD
23 05/2025 07/2025 165 USD
24 05/2025 08/2025 220 USD
25 05/2025 09/2025 330 USD
26 07/2025 08/2025 165 USD
27 07/2025 09/2025 220 USD
28 08/2025 09/2025 165 USD


4. Mặt hàng Đậu tương

STT Tên hàng hóa Nhóm hàng hóa Sở Giao dịch Kỳ hạn bắt đầu Kỳ hạn kết thúc Mức ký quỹ ban đầu Đơn vị tiền tệ
1 Đậu tương Nông sản CBOT 11/2024 01/2025 1,100 USD
2 11/2024 03/2025 1,210 USD
3 11/2024 05/2025 1,430 USD
4 11/2024 07/2025 1,540 USD
5 11/2024 08/2025 1,540 USD
6 11/2024 09/2025 1,760 USD
7 01/2025 03/2025 770 USD
8 01/2025 05/2025 880 USD
9 01/2025 07/2025 1,045 USD
10 01/2025 08/2025 1,100 USD
11 01/2025 09/2025 1,320 USD
12 03/2025 05/2025 385 USD
13 03/2025 07/2025 605 USD
14 03/2025 08/2025 770 USD
15 03/2025 09/2025 880 USD
16 05/2025 07/2025 330 USD
17 05/2025 08/2025 605 USD
18 05/2025 09/2025 770 USD
19 07/2025 08/2025 330 USD
20 07/2025 09/2025 605 USD
21 08/2025 09/2025 330 USD


5. Mặt hàng Khô đậu tương

STT Tên hàng hóa Nhóm hàng hóa Sở Giao dịch Kỳ hạn bắt đầu Kỳ hạn kết thúc Mức ký quỹ ban đầu Đơn vị tiền tệ
1 Khô Đậu tương Nông sản CBOT 10/2024 12/2024 880 USD
2 10/2024 01/2025 1,100 USD
3 10/2024 03/2025 1,210 USD
4 10/2024 05/2025 1,320 USD
5 10/2024 07/2025 1,430 USD
6 10/2024 08/2025 1,540 USD
7 10/2024 09/2025 1,650 USD
8 12/2024 01/2025 550 USD
9 12/2024 03/2025 770 USD
10 12/2024 05/2025 880 USD
11 12/2024 07/2025 880 USD
12 12/2024 08/2025 990 USD
13 12/2024 09/2025 1,210 USD
14 01/2025 03/2025 330 USD
15 01/2025 05/2025 495 USD
16 01/2025 07/2025 550 USD
17 01/2025 08/2025 715 USD
18 01/2025 09/2025 770 USD
19 03/2025 05/2025 275 USD
20 03/2025 07/2025 440 USD
21 03/2025 08/2025 523 USD
22 03/2025 09/2025 660 USD
23 05/2025 07/2025 275 USD
24 05/2025 08/2025 440 USD
25 05/2025 09/2025 495 USD
26 07/2025 08/2025 220 USD
27 07/2025 09/2025 440 USD
28 08/2025 09/2025 220 USD


6. Mặt hàng Lúa mỳ

STT Tên hàng hóa Nhóm hàng hóa Sở Giao dịch Kỳ hạn bắt đầu Kỳ hạn kết thúc Mức ký quỹ ban đầu Đơn vị tiền tệ
1 Lúa mỳ Nông sản CBOT 12/2024 03/2025 550 USD
2 12/2024 05/2025 660 USD
3 12/2024 07/2025 688 USD
4 12/2024 09/2025 880 USD
5 03/2025 05/2025 440 USD
6 03/2025 07/2025 495 USD
7 03/2025 09/2025 688 USD
8 05/2025 07/2025 440 USD
9 05/2025 09/2025 495 USD
10 07/2025 09/2025 330 USD


7. Mặt hàng Ngô

STT Tên hàng hóa Nhóm hàng hóa Sở Giao dịch Kỳ hạn bắt đầu Kỳ hạn kết thúc Mức ký quỹ ban đầu Đơn vị tiền tệ
1 Ngô Nông sản CBOT 12/2024 03/2025 440 USD
2 12/2024 05/2025 550 USD
3 12/2024 07/2025 550 USD
4 12/2024 09/2025 660 USD
5 03/2025 05/2025 330 USD
6 03/2025 07/2025 385 USD
7 03/2025 09/2025 440 USD
8 05/2025 07/2025 275 USD
9 05/2025 09/2025 385 USD
10 07/2025 09/2025 275 USD


** Theo Phụ lục 01, đính kèm quyết định 713/QĐ/TGĐ-MXV ban hành ngày 07/10/2024 của MXV, có hiệu lực kể từ ngày 07/10/2024 và thay thế quyết định số 663/QĐ/TGĐ-MXV ngày 16/09/2024.

* Mức ký quỹ ban đầu, mức ký quỹ duy trì áp dụng tại MXV bằng 120% mức ký quỹ ban đầu tại các Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài có liên thông được công bố trong danh sách trên.

* Mức ký quỹ ban đầu trong danh sách trên sẽ được tính toán theo tỷ giá quy đổi do MXV công bố trong từng thời điểm.


Copyright © 2024 Cap Finance.

Các thông tin, số liệu, phân tích, nhận định (từ sau gọi chung là nội dung) được đăng tải trên website này hoặc các trang mạng xã hội thuộc sở hữu của Cap Finance là tài sản trí tuệ của Cap Finance hoặc được Cap Finance tổng hợp, biên soạn từ nhiều nguồn. Tuyên bố miễn trừ được áp dụng.